Từ điển Thiều Chửu
袠 - trật/dật
① Cái bao sách, cùng nghĩa với chữ trật 帙. ||② Cùng nghĩa với chữ trật 秩, mười năm là một trật, như thất trật 七袠 bảy mươi tuổi, bát trật 八袠 tám mươi tuổi. Ta quen đọc là chữ dật.
Từ điển Trần Văn Chánh
袠 - dật/trật
(văn) ① Bao sách. Như 帙 (bộ 巾); ② Mười năm. Như 秩 (bộ 禾).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
袠 - trật
Như chữ Trật 袟 — Cứ 10 năm gọi là một Trật.