Từ điển Thiều Chửu
衢 - cù
① Con đường thông bốn ngả, ngả tư. Con đường làm quan gọi là vân cù 雲衢 đường mây.
Từ điển Trần Văn Chánh
衢 - cù
(văn) Đại lộ, con đường lớn thông đi bốn ngả, ngã tư: 通衢 Con đường lớn thông với các ngả; 雲衢 Đường mây, con đường làm quan.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
衢 - cù
Chỗ cành cây tẻ ra làm bốn cành nhỏ — Ngã tư đường. Cũng gọi là Cù đạo 道 hoặc Cù lộ 路.