Từ điển Thiều Chửu蠟 - lạp① Sáp ong. Thứ vàng gọi là hoàng lạp 黃蠟, thứ trắng gọi là bạch lạp 白蠟. ||② Nến. ||③ Bôi sáp.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng蠟 - lạpSáp ong — Chất sáp — Đèn đốt bằng sáp — Dùng sáp mà chuốt.