Từ điển Thiều Chửu
蠜 - phàn
① Khí phàn 氣蠜 một loài sâu dài hơn tám phân, sắc vàng, gặp sự nguy cấp thì phun hơi vàng ra rất hăng, đi rất nhanh. Một tên là hành dạ 行夜.
Từ điển Trần Văn Chánh
蠜 - phàn
【氣蠜】khí phàn [qìfán] Một loài sâu (dài, màu vàng, bò rất nhanh, khi gặp tình huống nguy cấp thì phun ra luồng hơi màu vàng). Cg. 行夜 [xíngyè].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
蠜 - phàn
Con châu chấu non, còn là ấu trùng mới nở.