Từ điển Thiều Chửu
蟠 - bàn/phiền
① Cuộn khúc, co lại mà núp. Như bàn long 蟠龍 rồng cuộn khúc. ||② Chiếm cứ một nới gọi là bàn cứ 蟠踞. ||③ Cùng nghĩa với chữ bàn 盤, vật gì tròn mà dẹt gọi là bàn. Như bàn đào 蟠桃 quả đào. ||④ Một âm là phiền. Một thứ sâu ở đáy chum vại.
Từ điển Trần Văn Chánh
蟠 - bàn
① Uốn khúc, cuộn khúc, cuộn tròn: 龍蟠虎踞 Rồng uốn hổ ngồi; 蛇蟠在樹枝上 Con rắn cuộn tròn trên nhánh cây. (Ngb) Nơi hiểm trở; ② (văn) Dẹt (như 盤, bộ 皿).
Từ điển Trần Văn Chánh
蟠 - phiền
(văn) Một loài sâu ở dưới đáy chum vại.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
蟠 - bàn
To lớn — Nằm phục — Quanh co — Dùng như chữ Bàn 盤.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
蟠 - phiền
Tên một loài sâu sống ở nơi ẩm thấp, như đáy chum, vại — Một âm là Bàn. Xem Bàn.