Từ điển Thiều Chửu蝕 - thực① Mặt trời mặt trăng bị ăn. ||② Phàm vật gì bị sâu mọt cắn khoét sứt lở đều gọi là thực.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng蝕 - thựcHư hỏng, hao hụt vì bị sâu ăn — Mặt trời, mặt trăng bị che đi. Td: Nhật thực, Nguyệt thực.