Từ điển Thiều Chửu
蜃 - thận
① Một tiếng gọi tóm cả các loài sò hến. Vỏ sò nung thành vôi gọi là thận khôi 蜃灰. ||② Thận khí 蜃氣 ánh giả, ảo tưởng. Ánh sáng soi bể giọi lên trên không thành ra muôn hình ngàn trạng, ngày xưa cho là vì con sò thần nó hoá ra và gọi là thận lâu hải thị 蜃樓海市. ||③ Đồ tế.
Từ điển Trần Văn Chánh
蜃 - thận
① (động) Loài sò. 【蜃氣】thận khí [shènqì] Ánh giả, ảo tưởng (do ánh sáng soi vào biển giọi lên không, tạo ra muôn hình vạn trạng rực rỡ giống như nhà cửa cung điện, thời xưa cho là do con sò thần hoá ra); ② (văn) Đồ tế.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
蜃 - thận
Loài sò hến cực lớn — Loài luồng luồng.