Từ điển Thiều Chửu蘝 - liêm/liễm① Ô liêm mẫu 烏蘝母 một thứ cỏ bò lan, dùng làm thuốc được. ||② Một âm là liễm. Một thứ cỏ mọc từng khóm. Thứ trắng gọi là bạch liễm 白蘝, thứ đỏ gọi là xích liễm 赤蘝. Vỏ dùng làm thuốc. ||③ Có chỗ viết là 蘞.