Từ điển Thiều Chửu
蘊 - uẩn/uấn
① Tích chứa, góp. ||② Uẩn áo, sâu xa. Như tinh uẩn 精蘊. Tinh thần uẩn áo. ||③ Giấu, cất. ||④ Uất nóng. ||⑤ Chất cỏ, dễ đốt lửa. ||⑥ Nhà Phật 佛 cho năm môn sắc, thụ, tưởng, hành, thức 色受想行識 là ngũ uẩn 五蘊, nghĩa là năm môn ấy nó tích góp lại che lấp mất cả chân tính của người ta. ||⑦ Một âm là uấn. Cùng nghĩa với chữ uấn 醞.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
蘊 - uẩn
Tích chứa. Td: Uẩn súc 蘊蓄 — Sâu kín. Td: Uẩn áo 蘊奧.