Từ điển Thiều Chửu
藤 - đằng
① Bụi cây quấn quít, loài thực vật thân cây mọc từng bụi. ||③ Tua dây, các giống thực vật mọc chằng chịt mà có tua xoăn lại đều gọi là đằng. Như qua đằng 瓜藤 tua dưa. ||③ Tử đằng 紫藤 hoa tử đằng. Thứ hoa trắng gọi là ngân đằng 銀藤.
Từ điển Trần Văn Chánh
藤 - đằng
① (Cây) mây, song: 藤椅 Ghế mây; 藤子 Mây; 藤盔 Mũ mây; 藤制品 Đồ mây; ② Dây, tua dây: 薯藤瓜蔓 Dây khoai dây dưa; ③ 【紫藤】tử đằng [zêténg] (thực) Cây tử đằng, đằng la.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
藤 - đằng
Chỉ chung loại dây leo, loại cây mọc bò — Cây mây.