Từ điển Thiều Chửu
薓 - sâm
① Cỏ sâm, lá như cái bàn tay, hoa nhỏ mà trắng, dùng làm thuốc. Cũng viết là 參 hoặc 蔘. Hình nó như hình người, nên gọi là nhân sâm 人薓. Ở những nơi như Thịnh Kinh, Cát Lâm, Cao Li 高麗 đều có cả. Thứ nào mọc ở đồng áng lại càng tốt, nên gọi là dã sơn sâm 野山薓. Thứ mọc ở Thượng Ðảng gọi là đảng sâm 黨薓.
Từ điển Trần Văn Chánh
薓 - sâm
(văn) Như 參 (4) (bộ 厶) và 蓡.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
薓 - sâm
Như chữ Sâm 參 ( tên vị thuốc ).