Từ điển Thiều Chửu
薇 - vi
① Rau vi. ||② Tử vi 紫薇 cây hoa tử vi. tục gọi là hoa bách nhật hồng 百日紅. Về nhà Ðường 唐 trồng ở tỉnh Chung Thư. Sau gọi tỉnh Chung Thư là Tử Vi tỉnh 紫薇省. Nhà Minh 明 đổi làm ti Bố Chính, cho nên gọi Bố Chính ti 布政司 là Vi viên 薇垣. ||③ Tường vi 薔薇. Xem chữ tường 薔.
Từ điển Trần Văn Chánh
薇 - vi
① Rau vi; ② Xem 紫薇 [zêwei]; ③ Xem 薔薇 [qiángwei].