Từ điển Thiều Chửu
蔕 - đế
① Núm quả. ||② Nói đến cỗi nguồn của sự gì gọi là căn đế 根蔕. Như căn thâm đế cố 根深蔕固 rễ sâu núm chặt. ||③ Vướng. Hai bên ý kiến chưa thiệt hợp nhau gọi là đế giới 蔕芥. Tục viết là
Từ điển Trần Văn Chánh
蔕 - đế
Như 蒂.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
蔕 - đế
Như chữ Đế 蒂.