Từ điển Thiều Chửu菅 - gian① Cỏ gian, cỏ may. Coi rẻ tính mạng người cứ giết bừa đi gọi là thảo gian nhân mệnh 草菅人命.
Từ điển Trần Văn Chánh菅 - gianCỏ gian, cỏ may: 草菅人命 Coi mạng người như cỏ rác.