Từ điển Thiều Chửu
荃 - thuyên
① Cỏ thơm. ||② Cái nơm, cùng nghĩa với chữ thuyên 筌. ||③ Vải nhỏ.
Từ điển Trần Văn Chánh
荃 - thuyên
① (cũ) Cỏ thơm; ② (văn) Cái nơm (dùng như 筌, bộ 竹); ③ (văn) Vải mịn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
荃 - thuyên
Tên một loài cỏ thơm — Như Thuyên 筌.