Từ điển Thiều Chửu
茇 - bạt/bát/bái
① Cái lều tranh. ||② Rễ cỏ. ||③ Một âm là bát. Tất bát 蓽茇 cây lá lốt. ||④ Lại một âm là bái. Hoa lăng tiêu 凌霄花.

Từ điển Trần Văn Chánh
茇 - bạt
(văn) ① Rễ cỏ; ② Lều tranh; ③ Dừng chân giữa vùng cỏ trống.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
茇 - bạt
Rễ cỏ.