Từ điển Thiều Chửu
芳 - phương
① Cỏ thơm. Như phương thảo 芳草 cỏ thơm. Nó rộng ra thì vật gì mùi thơm đều gọi là phương. Như phương danh 芳名 tiếng thơm. ||② Ðức hạnh danh dự lưu truyền lại cũng gọi là phương. Như lưu phương bách thế 流芳百世 để tiếng thơm trăm đời.

Từ điển Trần Văn Chánh
芳 - phương
① Cỏ thơm, thơm: 芳草 Cỏ thơm; ② Tiếng thơm (những điều tốt đẹp như đức hạnh, danh tiếng): 芳名 Phương danh, tiếng thơm; 流芳百世 Để tiếng thơm muôn đời; ③ [Fang] (Họ) Phương.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
芳 - phương
Cỏ thơm — Thơm tho — Phương cảo 芳稿: pho sách thơm tức là pho sách hay. » Kiểu thơm lần giở trước đèn « ( Kiều ) — Tiếng thơm. Hát nói của Nguyễn Công Trứ có câu: » Làm sao cho bách thế lưu phương, trước là sĩ sau là khanh tướng « ( Lưu phương là để lại tiếng thơm cho đời sau ).