Từ điển Thiều Chửu
般 - bàn/ban/bát
① Quanh co. Như bàn du 般遊 chơi quanh mãi, bàn hoàn 般桓 quấn quít không nỡ rời. ||② Tải đi. Như bàn vận 般運 vận tải. ||③ Một âm là ban. Về. Như ban sư 般師 đem quân về. ||④ Bực. Như nhất ban 一般 một bực như nhau, giá ban 這般 bực ấy, v.v. ||⑤ Lại một âm là bát. Bát nhã 般若 dịch âm chữ Phạn, nghĩa là trí tuệ, trí tuệ thanh tịnh.
Từ điển Trần Văn Chánh
般 - ban
① Loại, giống, cách, kiểu, thế, vậy: 百般刁難 Làm khó dễ đủ điều; 如此這般 Như thế. Xem 一般 [yiban]; ② Như, chung, thường: 兄弟般的友誼 Tình hữu nghị (như) anh em; 一般地說 Nói chung; ③ Như 搬[ban].
Từ điển Trần Văn Chánh
般 - bàn
(văn) ① Quanh co, chần chừ: 般遊 Chơi quanh mãi; 般桓 Quấn quýt không nỡ rời; ② Sự an ủi; ③ Cái túi da.
Từ điển Trần Văn Chánh
般 - bát
(tôn) Trí huệ. 【般若】bát nhã [borâ] Trí huệ thanh tịnh (Prajna).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
般 - ban
Dùng như chữ Ban 斑 và Ban 班 — Các âm khác là Bàn, Bát.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
般 - bàn
Vui sướng — To lớn — Các âm khác là Ban, Bát — Còn dùng như chữ Bàn 盤.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
般 - bát
Xem Bát-nhã 般若 — Các âm khác là Ban, Bàn.