Từ điển Thiều Chửu
臧 - tang
① Hay, tốt. ||② Tang hoạch 臧獲 tôi tớ. Tư Mã Thiên 司馬遷: Thả phù tang hoạch tì thiếp, do năng dẫn quyết, huống bộc chi bất đắc dĩ hồ 且夫臧獲婢妾,由能引決,況僕之不得已乎! bọn tôi tớ tì thiếp còn biết giữ tiết, tự quyết được, huống hồ kẻ hèn này lại không hiểu cái lẽ có khi bất đắc dĩ phải chết sao?
Từ điển Trần Văn Chánh
臧 - tang
(văn) ① Lành, tốt; ② Tôi tớ, đầy tớ; ③ [Zang] (Họ) Tang.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
臧 - tang
Hay giỏi, tốt đẹp — Kẻ đầy tớ — Một âm là Tàng. Xem Tàng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
臧 - tàng
Như chữ Tàng 藏 — Một âm là Tang. Xem Tang.