Từ điển Thiều Chửu膞 - thuần/thuyền① Xương đùi. ||② Cái chốt quay của của thợ gốm. Cũng đọc là chữ thuyền.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng膞 - thuầnThái thịt ra. Thịt đã thái ra — Xương bánh chè ở đầu gối — Xương đùi.