Từ điển Thiều Chửu
腰 - yêu
① Lưng. Tục gọi quả cật là yêu tử 腰子. ||② Eo. Chỗ đất nào hai đầu phình giữa thắt lại gọi là yêu, như hải yêu 海腰 eo bể.
Từ điển Trần Văn Chánh
腰 - yêu
① Lưng: 彎腰 Khom lưng; ② Sườn (núi), eo: 山腰 Sườn núi; 海腰 Eo biển; ③ [Yao] (Họ) Yêu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
腰 - yêu
Cái lưng — Chỗ địa thế thắt lại như cái lưng. Chỗ hiểm trở, quan trọng.