Từ điển Thiều Chửu
腦 - não
① Óc. Phần ở khắp cả bộ đầu gọi là óc lớn: đại não 大腦, chủ về việc tri giác vận động, phần ở sau óc lớn hình như quả bóng nhỏ tiểu não: 小腦, chuyên chủ về vận động, ở dưới đáy óc lớn gọi là óc giữa trung não: 中腦, dưới liền với tuỷ xương sống, gọi là duyên tuỷ 延髓, đều chủ sự thở hút. Do óc giữa xuống tuỷ chia ra các dây nhỏ đi suốt cả mình gọi là não khí cân 腦氣筋 dây gân óc, hay là não thần kinh 腦神經.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
腦 - não
Óc, tức chất mềm, màu trắng xám ở tỏng sọ.