Từ điển Trần Văn Chánh胮 - bàng① Phù, phù thũng: 兩腿胮了 Hai chân bị phù; ② Phù miệng, phù má. Xem 膀 [pang].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng胮 - phangPhang giang 胮肛: Phình lớn lên. To ra. Bành trướng thêm.