Từ điển Thiều Chửu
聒 - quát
① Om sòm, nói rát tai, người ta không muốn nghe mà mình cứ nhai nhải mãi cũng gọi là quát. Tục thường nói là quát sảo 聒吵. ||② Quát quát 聒聒 ngây ngô.
Từ điển Trần Văn Chánh
聒 - quát
① Ồn ào, om sòm, ầm ĩ; ② (văn) Nói lải nhải mãi; ③ 【聒聒】 quát quát [guoguo] Ngây ngô.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
聒 - quát
Tiếng nói ồn ào, huyên náo.