Từ điển Thiều Chửu
翣 - sáp
① Cái quạt vả. ||② Một thứ trang sức ở ngoài áo quan, làm hình như cái quạt, trên vẽ mây tản hay các văn vẻ rồi ấp hai bên quan tài cho đẹp.
Từ điển Trần Văn Chánh
翣 - sáp
(văn) ① Cái quạt vả; ② Lông chim trang sức ở ngoài áo quan.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
翣 - sáp
Cây quạt lông — Vật trang hoàng cho chuông trống thời cổ.