Từ điển Thiều Chửu
習 - tập
① Học đi học lại, như giảng tập 講習, học tập 學習, v.v. ||② Quen, thạo. Như tập kiến 習見 thấy quen, tập văn 習聞 nghe quen. ||③ Tập quen, phàm cái gì vì tập quen không đổi đi được đều gọi là tập, như tập nhiễm 習染. ||④ Chim bay vì vụt. ||⑤ Chồng, hai lần.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
習 - tập
Theo điều đã học mà làm ra, mà thi hành. Td: Học tập — Làm nhiều lần cho quen. Td: Luyện tập — Thói quen. Td: Tập quán.