Từ điển Thiều Chửu羇 - ki① Ở nhờ, gửi, người đi đường ngủ nhờ ngủ trọ gọi là ki lữ 羇旅.
Từ điển Trần Văn Chánh羇 - kiỞ nhờ, ngủ nhờ. Như 羈 Nghĩa ③.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng羇 - kiSống ở đất người. Ở đậu.