Từ điển Thiều Chửu罱 - lãm① Cái đăng bắt cá. ||② Lấy nước cỏ bón ruộng gọi là lãm hà nê 罱河泥.
Từ điển Trần Văn Chánh罱 - lãm① Cái vợt (dụng cụ để bắt cá, vớt bèo hoặc vét bùn ở sông); ② Vét bùn: 罱池泥 Vét bùn ao; 罱泥船 Tàu vét bùn.