Từ điển Thiều Chửu繼 - kế① Nối theo, nối dõi. Như kế vị 繼位, kế thừa 繼承. ||② Tiếp sau, tiếp theo, như kế nhi hữu sư mệnh 繼而有帥命 (Mạnh Tử 孟子) tiếp sau bèn có việc quân.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng繼 - kếTiếp nối — Tiếp theo sau — Buộc lại.