Từ điển Thiều Chửu
繢 - hội
① Vẽ thuốc, vẽ màu. Cùng nghĩa với chữ hội 繪. ||② Lụa thêu, tua lụa.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
繢 - hối
Chỗ méo khổ vải, dệt thừa ra, chỗ có tua chỉ thò ra — Một âm là Hội. Xem Hội.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
繢 - hội
Vân nhiều màu — Một âm là Hối. Xem Hối.