Từ điển Thiều Chửu
縱 - túng/tổng/tung
① Buông tha, thả ra, như túng tù 縱囚 tha tù ra, thao túng 操縱 buông thả. ||② Túng tứ. ||③ Phiếm, như túng đàm 縱談 bàn phiếm. ||④ Túng sử, dùng làm tiếng trợ ngữ. ||⑤ Tên bắn ra. ||⑥ Một âm là tổng. Như: tổng tổng 縱縱 Vội vã, hấp tấp. ||⑦ Lại một âm là tung. Ðường dọc, bề dọc từ nam đến bắc. ||⑧ Ðời Chiến quốc 戰國 (403-221 trước T.L.) có một phái học về lối tung hoành. Hợp các nước ở phía nam phía bắc lại gọi là tung 縱, kết liên các nước đông tây lại gọi là hoành 橫. Tung hoành có khi viết là 從衡.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
縱 - tung
Sợi tơ dọc trong khung cửi — Dọc ( trái với ngang ).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
縱 - túng
Buông thả. Không gò bó — Xem Tung.