Từ điển Thiều Chửu緻 - trí① Tỉ mỉ, kín, kĩ. Như công trí 工緻 khéo mà kĩ, tinh trí 精緻 tốt bền, trí mật 緻密 đông đặc, liền sít.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng緻 - tríGần, khít lại — May vá quần áo.