Từ điển Thiều Chửu絰 - điệt① Thứ gai để làm đồ tang. ||② Mũ gai, thắt lưng gai đều gọi là điệt.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng絰 - điệtSợi dây gai cột ngoài áo tang.