Từ điển Thiều Chửu
絜 - kiết/hiệt/khiết
① Sạch sẽ. ||② Một âm là hiệt. Ðo, độ. Sách Ðại Học 大學 có câu: Thị dĩ quân tử hữu hiệt củ chi đạo 是以君子有絜矩之道 vì thế nên người quân tử có cái đạo đo vuông. Ta quen đọc là khiết.

Từ điển Trần Văn Chánh
絜 - hiệt
(văn) ① Đo: 是以君子有絜矩之道 Vì thế người quân tử có cái đạo hiệt củ (đo chu vi) (Đại học); ② Kiềm chế, điều hoà.

Từ điển Trần Văn Chánh
絜 - khiết
(văn) Sạch sẽ. Như潔.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
絜 - khiết
Như chữ Khiết 潔.