Từ điển Thiều Chửu
組 - tổ
① Dây thao, đời xưa dùng dây thao để đeo ấn, cho nên gọi người bỏ chức quan về là giải tổ 解組. ||② Liên lạc, như tổ chức 組織 liên lạc nhau lại làm một sự gì, một bộ đồ cũng gọi là nhất tổ 一組.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
組 - tổ
Dây tơ — Giải mũ — Nối lại. Kết lại — Một nhóm người kết hợp lại. Td: Tiểu tổ.