Từ điển Thiều Chửu
籤 - thiêm
① Cùng nghĩa với chữ thiêm 簽 nghĩa là viết chữ lên trên cái thẻ tre đề làm dấu hiệu. ||② Nhọn, xâu. Lấy kim xâu suốt vật gì gọi là thiêm. ||③ Nhật Bản gọi sự sổ số là phú thiêm 富籤 nghĩa là rút số để phân được thua vậy. Cuối đời nhà Thanh cho quan được xổ số để lấy lời gọi là thiêm quyên 籤捐. ||④ Cái thẻ, các đình chùa dùng để cho người xóc mà xem xấu tốt.
Từ điển Trần Văn Chánh
籤 - thiêm
Như 簽 nghĩa ③, ④, ⑤.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
籤 - tiêm
Cái thẻ tre — Thẻ xâm, thẻ tre dùng để xin quẻ bói ở đền chùa.