Từ điển Thiều Chửu籒 - trứu① Ðọc sách, diễn giải nghĩa sách. ||② Sử trứu 史籒 tên quan thái sử đời Chu Tuyên Vương 周宣王, làm ra lối chữ triện lớn 大篆, vì thế có lối chữ trứu 籒. Cũng viết là 籕.