Từ điển Thiều Chửu簏 - lộc① Cái sọt cao, cái bễ tre.
Từ điển Trần Văn Chánh簏 - lộc① Cái hòm tre: 書簏 Hòm sách; ② Cái sọt.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng簏 - lộcCái giỏ hình tròn, cao, đan bằng tre để đựng đồ.