Từ điển Thiều Chửu
竄 - thoán
① Chạy trốn, như bão đầu thoán thoán 抱頭竄竄 ôm đầu thui thủi chạy trốn. ||② Sửa đổi văn tự, như điểm thoán 點竄 xoá bỏ nguyên văn mà chữa vào. ||③ Sực mùi, như hương thoán 香竄 thơm sực, thơm nức. ||④ Giấu giếm. ||⑤ Giết, đuổi xa. ||⑥ Hun, xông, lấy thuốc xông.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
竄 - thoán
Ẩn núp. Nấp giấu. Chạy trốn — Xông thuốc cho người bệnh — Xông lên. Bốc lên — Sửa đổi lại.