Từ điển Thiều Chửu
窳 - dũ
① Ðồ gốm xấu không dùng được gọi là khổ dũ 苦窳. ||② Lười biếng vô dụng gọi là noạ dũ 惰窳.
Từ điển Trần Văn Chánh
窳 - dũ
(văn) ① Xấu, tồi, dở, thấp kém, kém cỏi, tầm thường: 窳敗 Đồi bại; 良窳 Tốt và xấu; ② Yết ớt; ③ Lười: 惰窳 Lười biếng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
窳 - dũ
Uể oải lười biếng, như muốn bệnh — Thô xấu. Nói.