Từ điển Thiều Chửu
種 - chủng/chúng
① Giống thóc. ||② Giống, loài. Như hoàng chủng 黃種 giống da vàng. ||③ Thứ, loài. ||④ Chủng chủng 種種 mọi giống, các loài tóc ngắn tun hủn. ||⑤ Một âm là chúng. Giồng (trồng), gieo. Như chúng thụ 種樹 trồng cây.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
種 - chúng
Gieo giống. Ta quen đọc luôn là Chủng — Một âm khác là Chủng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
種 - chủng
Giống lúa — Hạt giống — Loài. Giống nòi — Một âm khác là Chúng. Xem vần Chúng.