Từ điển Thiều Chửu秈 - tiên① Một thứ thóc không có nhựa dính mà chín sớm gọi là tiên, như lúa ba trăng ta.
Từ điển Trần Văn Chánh秈 - tiên【秈米】tiên mễ [xianmê] Gạo tẻ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng秈 - tiênLúc chín sớm, trước thời hạn.