Từ điển Thiều Chửu
祗 - chi
① Kính, cung kính. ||② Chỉ, như thế thôi. Nhân sinh đại đại vô cùng dĩ, Giang nguyệt niên niên chi tương tự 人生代代無窮已,江月年年祗相似 (Trương Nhược Hư 張若虛) đời người ta đời này sang đời khác không cùng tận, (nhưng) mặt trăng năm này sang năm khác cũng vẫn như nhau.
Từ điển Trần Văn Chánh
祗 - chi
(văn) ① Kính; ② Chỉ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
祗 - chi
Kính trọng.