Từ điển Thiều Chửu
磔 - trách
① Sả, xé xác phanh thây, một thứ hình ác đời xưa. ||② Ðời xưa, sả muông sinh tế thần gọi là trách. ||③ Nét phẩy.
Từ điển Trần Văn Chánh
磔 - trách
(văn) ① Hình phạt xé xác (thời xưa); ② Xé ra để tế thần; ③ Nét phẩy (trong chữ Hán).