Từ điển Thiều Chửu
硼 - bằng
① Bằng sa 硼砂 (boron, B) một chất lấy ở mỏ, ta thường gọi là hàn the, dùng làm thuốc được. Dùng hoá học chế cho thật sạch gọi là bằng tố 硼素.
Từ điển Trần Văn Chánh
硼 - bằng
(hoá) Bo (Borum, kí hiệu B).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
硼 - phanh
Tên một thứ đá.