Từ điển Thiều Chửu
砥 - chỉ
① Ðá mài, đá to gọi là lệ 礪, nhỏ gọi là chỉ 砥. ||② Dùi mài, nghĩa bóng là cái công học vấn khắc khổ, như hỗ tương chỉ lệ 互相砥礪 cùng mài giũa nhau gắng gỏi nhau. Ta quen đọc là để lệ 砥礪. ||③ Bằng, đều.
Từ điển Trần Văn Chánh
砥 - chỉ/để
(văn) ① Đá mài dao, đá mầu; ② Dùi mài, giồi mài, trau giồi (học hành): 互相砥礪 Cùng trau giồi cho nhau; ③ (văn) Bằng, đều.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
砥 - chỉ
Hòn đá mài, dùng để mài dao.