Từ điển Thiều Chửu睅 - hạn① Mắt to, mắt lồi, mắt trố.
Từ điển Trần Văn Chánh睅 - hạn(văn) ① Mắt to; ② Mắt trợn lồi ra.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng睅 - hanMắt to, mắt lồi. Cũng đọc Hạn.