Từ điển Thiều Chửu
盡 - tận/tẫn
① Hết, không còn gì nữa. Như tận tâm 盡心 hết lòng, tận lực 盡力 hết sức, v.v. ||② Ðều hết, như tận tại ư thử 盡在於此 đều ở đấy hết. ||③ Lịch cũ gọi tháng đủ 30 ngày là đại tận 大盡, 29 ngày là tiểu tận 小盡. ||④ Một âm là tẫn. Mặc dùng, vi khiến.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
盡 - tận
Hết không còn gì. Thành ngữ năm cùng tháng tận — Tất cả — Cùng cực, không tới thêm được nữa — Ta còn hiểu là tới cùng, tới chỗ. Đoạn trường tân thanh có câu: » Nợ đâu ai đã dắt vào tận tay « — Chết. Td: Tự tận.