Từ điển Thiều Chửu
癖 - phích/tích
① Bệnh hòn trong bụng. ||② Nghiện tích thành khối (ghiền, thành tập tính 習性), như tửu phích 酒癖 khối nghiện rượu. Ta quen đọc là chữ tích.
Từ điển Trần Văn Chánh
癖 - phích/tích
① (y) Sưng lá lách mạn tính; ② Nghiện, ham mê, ham thích, tật, thói: 酒癖 Nghiện rượu; 煙癖 Nghiện thuốc phiện.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
癖 - phích
Ban đêm ăn không tiêu — Nghiện ngập — Ta quen đọc Tích.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
癖 - tích
Ăn đầy bụng, không tiêu — Ghiền. Nghiện. Rất ham thích thứ gì.