Từ điển Thiều Chửu瘼 - mạc① Bệnh, những sự tai nạn khốn khổ của dân gọi là dân mạc 民瘼.
Từ điển Trần Văn Chánh瘼 - mạc① Bệnh tật; ② Khốn khổ. Xem 民瘼 [mínmò].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng瘼 - mạcBệnh hoạn. Đau ốm.